Bảng giá dịch vụ CLB Bóng đá 2018
TT |
NỘI DUNG |
ĐƠN GIÁ |
I/ DẠY THỂ THAO TRƯỜNG HỌC |
||
1 |
Tiểu học, THCS |
50.000đ/hs/tháng |
2 |
THPT |
70.000đ/hs/tháng |
3 |
Trường dân lập, ĐH, CĐ, THCN |
90.000đ/hs/tháng |
II/ DẠY CÁC MÔN THỂ THAO (DỊCH VỤ) |
||
1 |
Bóng đá phong trào (90 phút/buổi) |
|
|
- Sân 11 người |
300.000đ/hv/tháng |
|
- Sân mini ban ngày |
230.000đ/hv/tháng |
|
- Sân mini ban đêm (120 phút/buổi) |
400.000đ/hv/tháng |
2 |
Các môn còn lại (Karatedo, Bóng rổ, Taekwondo…) |
150.000đ/hv/tháng |
III/ TRỌNG TÀI |
||
1 |
Bóng đá mini, Bóng rổ, bóng chuyền: |
|
|
- Trọng tài chính |
110.000đ/người/trận |
|
- Trọng tài bàn |
80.000đ/người/trận |
2a |
Trọng tài sân 11 người đá giao hữu (tổ 3 người gồm trọng tài chính và 02 trợ lý), |
400.000đ/tổ/trận |
|
- Trọng tài chính |
150.000đ/người/trận |
|
- Trợ lý (02 người) |
125.000đ/người/trận |
2b |
Trọng tài sân 11 người đá giải (tổ 4 người gồm trọng tài chính, 02 trợ lý và trọng tài bàn), |
600.000đ/tổ/trận |
|
- Trọng tài chính |
200.000đ/người/trận |
|
- Trợ lý (02 người) |
150.000đ/người/trận |
|
- Trọng tài bàn |
100.000đ/người/trận |
3 |
Trọng tài Điền kinh, TCVĐ |
200.000đ/người/buổi |
IV/ DỊCH VỤ – BÃI XE |
||
1 |
Đường chạy điền kinh |
200.000đ/giờ |
2 |
Giữ xe ôtô |
|
|
- Từ 4 – 7 chỗ |
800.000/tháng/xe |
|
- Xe 16 chỗ |
1.000.000/tháng/xe |
V. THUÊ SÂN BÓNG ĐÁ – BÓNG RỔ |
||
1a |
Thuê sân mini cỏ nhân tạo (tập) |
|
- Từ 7g00 – 11g00 |
160.000đ/giờ |
|
- Từ 11g00 – 15g00 |
120.000đ/giờ |
|
- Từ 15g00 – 18g00 |
220.000đ/giờ |
|
- Từ 18g00 – 20g00 |
270.000đ/giờ |
|
- Từ 20g00 – 22g00 |
240.000đ/giờ |
|
1b |
Thuê sân mini cỏ nhân tạo (tổ chức giải, bao gồm âm thanh, phục vụ, bảng tỷ số) |
|
- Từ 7g00 – 17g00 |
300.000đ/giờ |
|
- Sau 17g00 ngày thường (Có đèn) |
350.000đ/giờ |
|
- Sau 17g00 Thứ 7, Chủ nhật (Có đèn) |
400.000đ/giờ |
|
1c |
Thuê sân mini cỏ nhân tạo: Dành cho HS-SV từ 7g00 – 17g00 (Từ thứ hai đến thứ sáu) |
120.000đ/giờ |
2a |
Thuê sân cỏ tự nhiên đá tập (3 trọng tài, nước uống 2 đội) |
|
|
- Từ thứ hai đến thứ sáu |
2.400.000đ/trận |
|
- Thứ bảy và chủ nhật |
2.600.000đ/trận |
2b |
Thuê sân cỏ tự nhiên tổ chức giải (4 trọng tài, âm thanh, nước uống 2 đội, 3 bàn, 10 ghế đại biểu, bàn ghế TT, bục phát biểu) |
3.200.000đ/trận |
3 |
Thuê sân (beton) Bóng rổ, Bóng chuyền |
|
|
- Không có đèn |
100.000đ/giờ |
|
- Có đèn |
200.000đ/giờ |
VI. CHO THUÊ KHÁC |
||
1 |
Thuê lao động ngoài phục vụ: |
|
|
- Trước 22h |
150.000đ/buổi |
|
- Sau 22h |
300.000đ/buổi |
2 |
Thuê nhặt bóng, cáng thương |
150.000đ/buổi |
3a |
Thuê địa điểm quảng cáo, giới thiệu sản phẩm không sử dụng điện: |
|
|
- Theo giờ |
200.000đ/giờ |
|
- Nguyên buổi (4 giờ) |
700.000đ/buổi |
3b |
Thuê địa điểm quảng cáo, giới thiệu sản phẩm có sử dụng điện (trang trí, chiếu sáng, thử máy…) |
|
|
- Theo giờ |
300.000đ/giờ |
|
- Nguyên buổi (4 giờ) |
1.000.000đ/buổi |
2a |
Quay phim bên trong sân bóng 11 người (bao gồm sân, khán đài và đường piste), không sử dụng điện (phải có giấy phép ghi hình, tiền thuê sân tính riêng theo khoản 2b mục III) |
1.000.000đ/giờ |
2b |
Quay phim ngoài sân bóng 11 người, không sử dụng điện (phải có giấy phép ghi hình) |
1.000.000đ/giờ |
2c |
Quay phim có sử dụng điện (phải có giấy phép ghi hình) |
Bằng đơn giá không sử dụng điện cộng thêm tiền điện, tùy theo công suất sử dụng |
3a |
Thuê địa điểm tổ chức sự kiện, không sử dụng điện (gồm thuê sân 01 ngày chính thức + ½ ngày chuẩn bị, bảo dưỡng sân, vệ sinh, bảo vệ) |
30.000.000đ/ngày |
3b |
Thuê địa điểm tổ chức sự kiện, có sử dụng điện (gồm thuê sân 01 ngày chính thức + ½ ngày chuẩn bị, bảo dưỡng sân, vệ sinh, bảo vệ) |
Bằng đơn giá không sử dụng điện cộng thêm tiền điện, tùy theo công suất sử dụng |
4 |
Thuê sân tập theo nhóm |
|
|
- Từ 20 người trở xuống |
150.000đ/giờ |
|
- Trên 20 người |
250.000đ/giờ |
5 |
Thuê địa điểm dựng gian hàng |
Thỏa thuận tùy thuộc theo yêu cầu của bên thuê dịch vụ |
6 |
Dịch vụ ANTT, y tế |
300.000đ - 500.000đ/buổi |
7 |
Sân dạy thể thao, huấn luyện Quốc phòng cho sinh viên, học sinh |
Thỏa thuận tùy thuộc vào số lớp, số lượng học sinh cụ thể |
Ghi chú:
- Các mục cho thuê khác (nếu có) áp dụng bảng giá dịch vụ của CLB TDTT Rạch Miễu
- Phần trích tỷ lệ cho các trường học (phục vụ ghi danh, quản lý học sinh): 8% giá thu HS sau khi trừ thuế
- Phần trích giới thiệu hợp đồng quảng cáo: Không quá 10%. Không trích đối với các đơn vị tự liên hệ thuê vị trí.
- Giảm 10% tiền thuê sân tập cho các đơn vị khi đóng đủ, trước 01 (một) tháng.