Bảng giá dịch vụ CLB Rạch Miễu 2018
TT |
NỘI DUNG |
ĐƠN GIÁ |
|
I/ DẠY BƠI PHỔ THÔNG (12 - 14 buổi dạy + 01 buổi kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận) |
|||
1 |
Bơi ếch (12 buổi dạy ) |
750.000đ/khóa |
|
2 |
Bơi sải, Bơi ngửa (12 buổi dạy) |
850.000đ/khóa |
|
3 |
Bơi bướm (12 buổi dạy) |
1.000.000đ/khóa |
|
4 |
Dạy bơi kèm riêng 01-02hv/1.hlv (14 buổi dạy) |
1.800.000đ/khóa |
|
II/ DẠY BƠI TRƯỜNG HỌC |
|||
1 |
Dạy bơi học sinh Mẫu giáo, Tiểu học, THCS, THPT trong Quận |
15.000đ/hs/lần |
|
2 |
Các trường trường Tiểu học, THCS, THPT ngoài Quận, các trường Dân lập |
20.000đ/hs/lần |
|
3 |
Các trường Đại học, Cao đẳng, THCN |
25.000đ/hs/lần |
|
1 |
Khiêu vũ dưỡng sinh |
230.000đ/hv/tháng |
|
2 |
Yoga |
|
|
|
- Phổ thông (3 buổi/tuần) |
280.000đ/hv/tháng |
|
|
- Nâng cao (1 buổi/tuần) |
200.000đ/hv/tháng |
|
3 |
Tennis: |
|
|
|
- Người lớn |
400.000đ/hv/tháng |
|
|
- Trẻ em |
300.000đ/hv/tháng |
|
4 |
Thái cực quyền |
200.000đ/hv/tháng |
|
1 |
Trọng tài Bóng đá mini, Bóng chuyền, Bóng ném: |
|
|
|
- Trọng tài chính |
110.000đ/người/trận |
|
|
- Trọng tài bàn |
80.000đ/người/trận |
|
2 |
Trọng tài (Cầu lông, Bóng bàn, TCVĐ) |
200.000đ/người/buổi |
|
3 |
Trọng tài Tennis |
400.000đ/người/buổi |
|
V/ LƯỢM BANH TENNIS |
|||
1 |
Sân tập |
30.000đ/người/giờ |
|
2 |
Tổ chức giải Tennis (bố trí 2 người) |
200.000đ/người/buổi |
|
A. Thu cho thuê sân Nhà thi đấu |
|||
1 |
Thuê sân tập không đèn |
300.000đ/giờ |
|
|
Thuê sân tập không đèn 10g00 - 14g00 |
250.000đ/giờ |
|
2 |
Thuê sân tập có đèn |
500.000đ/giờ |
|
|
Thuê sân tập có đèn 10g00 - 14g00 |
450.000đ/giờ |
|
3 |
Tổ chức giải: |
|
|
|
- Ngày thường |
750.000đ/giờ |
|
|
- Thứ Bảy – Chủ nhật |
800.000đ/giờ |
|
4 |
Thuê tổ chức các hoạt động ngoài thể thao không bán vé: |
|
|
|
- Không sử dụng máy lạnh |
1.300.000đ/giờ |
|
|
- Có sử dụng máy lạnh |
2.000.000đ/giờ |
|
5 |
Thuê tổ chức các hoạt động ngoài thể thao có bán vé: |
|
|
|
- Không sử dụng máy lạnh |
1.900.000đ/giờ |
|
|
- Có sử dụng máy lạnh |
3.000.000đ/giờ |
|
B. Thu cho thuê phòng họp, hội trường |
|||
1a |
Phòng họp nhỏ có máy lạnh: |
|
|
|
- Giờ đầu |
300.000đ/giờ |
|
|
- Giờ tiếp theo |
250.000đ/giờ |
|
|
- Nguyên buổi (4 giờ) |
800.000đ/buổi |
|
1b |
Phòng họp nhỏ không có máy lạnh: |
|
|
|
- Giờ đầu |
150.000đ/giờ |
|
|
- Giờ tiếp theo |
120.000đ/giờ |
|
|
- Nguyên buổi (4 giờ) |
450.000đ/buổi |
|
2a |
Hội trường Nhà thi đấu và Hồ bơi có âm thanh và có máy lạnh: |
|
|
|
- Giờ đầu |
550.000đ/giờ |
|
|
- Giờ tiếp theo |
500.000đ/giờ |
|
|
- Nguyên buổi (4 giờ) |
1.650.000đ/buổi |
|
2b |
Hội trường Nhà thi đấu và Hồ bơi có âm thanh, không có máy lạnh: |
|
|
|
- Giờ đầu |
300.000đ/giờ |
|
|
- Giờ tiếp theo |
250.000đ/giờ |
|
|
- Nguyên buổi (4 giờ) |
900.000đ/buổi |
|
3 |
Phòng kho dụng cụ CLB Rạch Miễu |
|
|
|
- Ngày đầu |
300.000đ/ngày |
|
|
- Từ ngày thứ 2 trở đi |
120.000đ/ngày |
|
|
- Thuê tháng |
2.500.000đ/tháng |
|
C. Thu sân Tennis |
|||
1 |
Thuê sân tập: |
|
|
|
- Từ 5g00 – 8g00 |
90.000đ/giờ |
|
|
- Từ 8g00 – 15g00 |
50.000đ/giờ |
|
|
- Từ 15g00 – 17g00 |
80.000đ/giờ |
|
|
- Từ 17g00 – 18g00 |
170.000đ/giờ |
|
|
- Từ 18g00 – 22g00 (có đèn) |
200.000đ/giờ |
|
2 |
Thuê sân tổ chức giải: |
|
|
|
- Không đèn |
2.000.000đ/buổi/sân |
|
|
- Có đèn |
2.800.000đ/buổi/sân |
|
D. Cho thuê Hồ bơi tổ chức giải (Trọn gói gồm: 5 trọng tài – cứu hộ, 3 phục vụ) |
|||
1 |
Hồ 25m (nguyên hồ) |
4.300.000đ/buổi |
|
2 |
Hồ 50m (4 lines) |
5.000.000đ/buổi |
|
E. Giá vé bơi |
|||
1 |
Vé bơi theo lượt: |
|
|
|
- Buổi Sáng: (bơi thường trực) |
|
|
|
+ Trẻ em cao dưới 1,3m |
15.000đ/vé |
|
|
+ Cao trên 1,3m |
20.000đ/vé |
|
|
- Buổi Chiều: (bơi theo suất): có 03 suất: |
|
|
|
+ Trẻ em cao dưới 1,3m |
15.000đ/suất |
|
|
+ Cao trên 1,3m |
20.000đ/suất |
|
2 |
Vé tháng (sử dụng trong 2 tháng) |
220.000đ/15 suất |
|
3 |
Vé ưu đãi cho Người cao tuổi |
120.000đ/20 suất |
|
F. Thu giữ xe ôtô, sử dụng NTĐ tổ chức Gameshow: |
|||
1 |
Giữ xe ô tô (Từ 4 – 7 chỗ) |
1.100.000đ/tháng/xe |
|
|
Xe vãng lai Ngày đêm |
50.000đ/ngày đêm |
|
2 |
Thuê tổ chức Gameshow: |
|
|
|
- Ngày chuẩn bị: |
|
|
|
+ Trọn ngày (7h00 – 22h00) |
15.000.000đ/ngày |
|
|
+ ½ ngày buổi chiều từ 14h00 – 22h00 trước ngày ghi hình |
8.000.000đ/ buổi |
|
|
+ Theo giờ |
1.200.000đ/giờ |
|
|
+ Giờ phát sinh chuẩn bị thêm (sau 22h00 đến 7h00 ngày hôm sau) |
300.000đ/giờ
|
|
|
- Ngày ghi hình: |
|
|
|
+ Cả ngày (8 giờ sử dụng điện lạnh) có kèm 01 Phòng BTC (Không máy lạnh) |
21.000.000đ/ngày |
|
|
+ Điện máy lạnh Phòng BTC (phát sinh) |
100.000đ/giờ |
|
|
+ Điện ghi hình + máy lạnh (giờ phát sinh chạy thử chương trình) |
1.200.000đ/giờ |
|
|
+ Giờ phát sinh ghi hình thêm sau 22h00 |
2.500.000đ/giờ |
|
VII. CHO THUÊ KHÁC |
|||
A. Cho thuê dụng cụ - lao động: |
|||
1 |
Thuê sân khấu: |
|
|
|
- Lớn 6m x 12m (tại chỗ) |
3.000.000đ/lần |
|
|
- Nhỏ (ráp theo m2) |
50.000đ/m2/lần |
|
|
- Lớn 6m x 12m + Vận chuyển |
4.500.000đ/lần |
|
|
- Nhỏ (12 bục có thảm) |
500.000đ/lần |
|
2 |
Khung pa-nô + đóng bạt (bạt do bên thuê in và cung cấp theo kích thước đã thỏa thuận) |
40.000đ/m2/giải |
|
3 |
Bục phát biểu |
100.000đ/buổi |
|
4 |
Bục phát thưởng |
|
|
|
+ Bục cá nhân |
100.000đ/buổi |
|
|
+ Bục tập thể |
200.000đ/buổi |
|
5 |
Máy lạnh |
800.000đ/giờ |
|
6 |
Âm thanh lưu động |
700.000đ/buổi |
|
7 |
Máy chiếu + Màn chiếu |
400.000đ/buổi |
|
8 |
Bảng tỷ số lật tay |
100.000đ/buổi |
|
9 |
Bảng điện tử (có nhân viên phục vụ) |
600.000đ/buổi |
|
10 |
Bảng tên đơn vị |
10.000đ/cái/buổi |
|
11 |
Bảng chữ A |
150.000đ/cái/giải |
|
12 |
Dây Kéo co |
50.000đ/buổi |
|
13 |
Bao bố |
20.000đ/cái/buổi |
|
14 |
Bàn + Khăn trải bàn: |
|
|
|
- Buổi đầu: |
40.000đ/cái/buổi |
|
|
- Từ buổi thứ 2 trở lên |
8.000đ/cái/buổi |
|
15 |
Ghế nhựa: |
|
|
|
- Buổi đầu |
5.000đ/cái/buổi |
|
|
- Từ buổi thứ 2 trở lên |
1.000đ/cái/buổi |
|
16 |
Ghế nệm xanh: |
|
|
|
- Buổi đầu |
10.000đ/cái/buổi |
|
|
- Từ buổi thứ 2 trở lên |
2.000đ/cái/buổi |
|
17 |
Thuê xe đựng bóng Tennis |
10.000đ/giờ |
|
18 |
Thuê xe nâng bán tự động |
|
|
|
- Theo giờ |
300.000đ/giờ |
|
|
- Nguyên buổi (4 giờ) |
1.000.000đ/buổi |
|
19 |
Dán sân Cầu lông (NTĐ Rạch Miễu) |
350.000đ/sân |
|
20 |
Thảm |
1.500.000đ/đợt |
|
21 |
Thảm xốp (1m x 1m) |
10.000đ/tấm/buổi |
|
22 |
Thảm cuộn |
100.000đ/cuộn/lần |
|
23 |
Ván ép |
10.000đ/tấm/lượt |
|
24 |
Cây inox khánh tiết |
|
|
|
- Bộ (02 cây, dây) |
60.000đ/bộ |
|
|
- Cây tiếp theo + dây |
25.000đ/cây |
|
25 |
Điện (sử dụng âm thanh thuê ngoài, đèn sân yêu cầu phát sinh) |
200.000đ/giờ |
|
26 |
Thuê lao động ngoài phục vụ |
|
|
|
- Trước 22h |
150.000đ/buổi |
|
|
- Sau 22h |
300.000đ/buổi |
|
B. Quảng cáo |
|||
1a |
Thuê địa điểm quảng cáo, giới thiệu sản phẩm không sử dụng điện: |
|
|
|
- Theo giờ |
300.000đ/giờ |
|
|
- Nguyên buổi (4 giờ) |
1.000.000đ/buổi |
|
1b |
Thuê địa điểm quảng cáo, giới thiệu sản phẩm có sử dụng điện (trang trí, chiếu sáng, thử máy…) |
|
|
|
- Theo giờ |
400.000đ/giờ |
|
|
- Nguyên buổi (4 giờ) |
1.400.000đ/buổi |
|
2 |
Quay phim (phải có giấy phép ghi hình), không sử dụng điện (bên thuê tự trang bị máy phát điện) |
1.500.000đ/giờ |
|
3 |
Bảng quảng cáo trong CLB (không hướng bảng ra ngoài đường): |
|
|
|
- Dưới 3 tháng |
200.000đ/m2/tháng |
|
|
- Từ 3 tháng đến dưới 6 tháng |
180.000đ/m2/tháng |
|
|
- Từ 6 tháng đến 1 năm |
160.000đ/m2/tháng |
|
4 |
Bảng quảng cáo hướng ra ngoài trục đường chính, bảng ngoài tường rào, vị trí trên cao, ngoài sân |
Gấp đôi trong CLB |
|
5 |
Bảng quảng cáo theo giải đấu (1mx3m, 1mx5m) |
Thỏa thuận tùy theo tính chất giải |
|
C. Thuê bên ngoài Nhà thi đấu |
|||
1 |
Học sinh tập thể dục, khách tập theo nhóm |
|
|
|
- Từ 20 người trở xuống |
150.000đ/giờ |
|
|
- Trên 20 người |
250.000đ/giờ |
|
2 |
Tập thể dục theo lớp, nhóm |
|
|
|
+ Từ 20 người trở xuống |
700.000đ/tháng |
|
|
+ Trên 20 người |
1.000.000đ/tháng |
|
3 |
Dựng gian hàng ngoài trời (1 khung 3m trở lại) |
Thỏa thuận |
|
|
+ Không điện |
200.000đ/lần |
|
|
+ Có điện chiếu sáng |
250.000đ/lần |
|
4 |
Thuê sân ngoài trời làm giải |
200.000đ/giờ |
Ghi chú:
- Phần trích tỷ lệ cho các trường học (phục vụ ghi danh, quản lý học sinh): 8% giá thu HS sau khi trừ thuế
- Phần trích giới thiệu hợp đồng quảng cáo: Không quá 10%. Không trích đối với các đơn vị tự liên hệ thuê vị trí.
- Giảm 10% tiền thuê sân tập cho các đơn vị khi đóng đủ, trước 01 (một) tháng.